Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O

Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O được Anh ngữ PopodooKids biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng phương trình phản ứng khi cho Al(OH)3 tác dụng với HCl. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính có thể tác dụng với axit và bazo. Mời các bạn tham khảo chi tiết dưới đây.

1. Phương trình phản ứng Al(OH)3 ra AlCl3

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

Bạn Đang Xem: Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O

2. Điều kiện phản ứng xảy ra Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O

Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O: nhiệt độ thường

3. Hiện tượng phản ứng Al(OH)3 tác dụng với HCl

Chất rắn màu trắng của nhôm hiroxit (Al(OH)3) tan dần trong dung dịch.

4. Bài tập vận dụng liên quan Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O

Câu 1. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào là những chất lưỡng tính

A. Cr(OH)3, Fe(OH)3, Mg(OH)2

B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Al(OH)3

C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2

D. Cr(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2

Đáp án B

Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

Xem Thêm : pnrtscr là gì? Yếu tim đừng vào nhé!

(b) Cho Al(OH)3 vào dung dịch HCl.

(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.

(g) Cho kim loại Al(OH)3 vào dung dịch FeCl3.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Đáp án C

Câu 3. Ở nhiệt độ chất rắn X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm NaOH, chất rắn đó là:

A. K

Xem Thêm : 8964 là gì? Bí ẩn đáng sợ dãy số 8964

B. Na

C. Ca

D. Al

Đáp án D

Câu 4. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt:

A. NaOH

B. HCl đặc

C. H2SO4 đặc

D. NH3

Đáp án A

Kết luận:

Trên đây Anh ngữ PopodooKids đã giới thiệu Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, Anh ngữ PopodooKids mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các lời giải và kiến thức môn Toán, Ngữ Văn, Hóa học,…mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng bài viết của Anh ngữ PopodooKids đã đem lại cho bạn nhiều kiến thức bổ ích.

Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn: https://popodookids.com/vi
Danh mục: Giáo dục

Có thể bạn quan tâm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button